A. praise (v): ca ngợi
B. award (v): trao thưởng
C. appreciate (v): coi trọng, đánh giá cao
D. admire (v): ngưỡng mộ
Tạm dịch:
Parents, for example, can often be heard to say that young people are disrespectful and disobedient and in addition, tend to be irresponsible when spending because they don't appreciate the value of money. (Ví
dụ, bố mẹ có thể thường nói rằng những người trẻ thiếu lễ độ và không vâng lời, và ngoài ra, thường vô
trách nhiệm khi tiêu xài vì chúng không coi trọng giá trị của đồng tiền.)